Characters remaining: 500/500
Translation

cánh tay

Academic
Friendly

Từ "cánh tay" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một bộ phận của cơ thể con người. Cánh tay được định nghĩaphần cơ thể kéo dài từ bả vai (phía trên) đến cổ tay (phía dưới). Cánh tay đóng vai trò quan trọng trong nhiều hoạt động như cầm nắm, vận động thể hiện cảm xúc.

dụ sử dụng từ "cánh tay":
  1. Câu cơ bản:

    • "Tôi giơ cánh tay lên chào bạn." (Ở đây, cánh tay được sử dụng để chỉ hành động chào hỏi.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau khi tập thể dục, cánh tay của tôi cảm thấy rất mỏi." (Trong câu này, cánh tay biểu thị cho cảm giác sau khi hoạt động thể chất.)
    • " giáo yêu cầu học sinh giơ cánh tay nếu câu hỏi." (Cánh tay được dùng để chỉ hành động thể hiện sự thắc mắc hoặc yêu cầu.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Cánh tay trái/cánh tay phải: Chỉ bên trái hoặc bên phải của cơ thể.

    • dụ: "Tôi bị đaucánh tay phải."
  • Cánh tay áo: Một thuật ngữ khác, chỉ phần áo dành cho cánh tay, không phải bộ phận cơ thể nhưng sự liên quan.

    • dụ: "Cánh tay áo của chiếc áo này rất rộng."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tay: Cũng chỉ bộ phận cơ thể, nhưng taynghĩa rộng hơn, bao gồm cả bàn tay (phần dưới cùng của cánh tay).

    • dụ: "Tay tôi bị thương." (Ở đây, tay có thể chỉ cả cánh tay lẫn bàn tay.)
  • Bàn tay: Chỉ phần cuối của cánh tay, nơi các ngón tay.

    • dụ: "Tôi dùng bàn tay để vẽ."
Các từ liên quan:
  • Khủy tay: Phần nối giữa cánh tay bàn tay, nơi gập lại được.

    • dụ: "Khi ngồi, bạn nên gập khủy tay để thoải mái hơn."
  • Cánh tay bắp: Chỉ những cánh tay phát triển về bắp, thể hiện sức mạnh.

    • dụ: "Anh ấy cánh tay bắp nhờ tập gym thường xuyên."
Kết luận:

"Cánh tay" một từ quan trọng trong tiếng Việt để chỉ bộ phận cơ thể giúp con người thực hiện nhiều hoạt động khác nhau.

  1. d. Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cánh tay lên đỡ.

Comments and discussion on the word "cánh tay"